45. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM SAU PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ U XƠ CƠ TỬ CUNG TẠI BỆNH VIỆN BƯU ĐIỆN

Le Thi Hang, Pham Thi Thanh Hien

Main Article Content

Abstract

Mục tiêu: Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả sớm sau phẫu thuật điều trị u xơ cơ tử cung tại Bệnh viện Bưu điện.


Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu hồi cứu mô tả trên 131 bệnh nhân được phẫu thuật u xơ cơ tử cung. Thu thập và phân tích các số liệu về đặc điểm chung, lâm sàng, cận lâm sàng, phương pháp phẫu thuật và kết quả điều trị.


Kết quả: Tuổi trung bình của bệnh nhân là 45,2 ± 6,6 tuổi. Triệu chứng lâm sàng chính là đau hố chậu (64,9%) và rối loạn kinh nguyệt (56,5%). Phẫu thuật nội soi là phương pháp chủ đạo (58,8%), tỷ lệ chuyển mổ mở là 10,5%, chủ yếu do dính từ sẹo mổ cũ hoặc viêm nhiễm. Cắt tử cung hoàn toàn chiếm 62,6%. Kết quả phẫu thuật an toàn với tỷ lệ tai biến trong mổ bằng 0 và biến chứng sau mổ rất thấp (1,5% nhiễm trùng mỏm cắt). Tỷ lệ bảo tồn hai phần phụ cao (89,3%). Thời gian nằm viện sau mổ trung bình ngắn (4,2 ± 1,3 ngày).


Kết luận: Phẫu thuật điều trị u xơ cơ tử cung tại Bệnh viện Bưu điện cho kết quả sớm an toàn và hiệu quả, đặc biệt với sự ưu tiên áp dụng phương pháp nội soi ít xâm lấn. Tỷ lệ biến chứng thấp và thời gian hồi phục nhanh cho thấy chất lượng chuyên môn cao.


 

Article Details

References

[1] Stewart E.A, Nowak R.A. Uterine Fibroids: Hiding in Plain Sight. Physiology (Bethesda) , 2022, 37 (1): 48-57.
[2] Dương Thị Cương, Nguyễn Đức Hinh. U xơ tử cung (Phụ khoa dành cho thầy thuốc thực hành). Nhà xuất bản Y học, 1999, 88-107.
[3] Donnez O, Jadoul P, Squifflet J, Donnez J. A series of 3190 laparoscopic hysterectomies for benign disease from 1990 to 2006: evaluation of complications compared with vaginal and abdominal procedures. BJOG, 2009, 116 (4): 492-500.
[4] Garry R et al. The eVALuate study: two parallel randomised trials, one comparing laparoscopic with abdominal hysterectomy, the other comparing laparoscopic with vaginal hysterectomy. BMJ, 2004, 17, 328 (7432): 129.
[5] Phùng Trọng Thủy. Nghiên cứu điều trị u xơ tử cung bằng phẫu thuật tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang. Luận văn bác sĩhuyên khoa cấp II, Trường Đại học Y Hà Nội, 2021.
[6] Trương Việt Bắc. Nhận xét kết quả nội soi cắt tử cung hoàn toàn điều trị u xơ tử cung tại Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội. Luận văn thạc sĩ y học, Trường Đại học Y Hà Nội, 2020.
[7] Wallace K, Zhang S, Thomas L et al. Comparative effectiveness of hysterectomy versus myomectomy on one-year health-related quality of life in women with uterine fibroids. Fertil Steril, 2020, 113 (3): 618-626.
[8] Leonard F, Chopin N, Borghese B et al. Total laparoscopic hysterectomy: Preoperative risk factors for conversion to laparotomy. Journal of Minimally Invasive Gynecology, 2005, 12 (4): 312-317.
[9] Park S.H, Cho H.Y, Kim H.B. Factors determining conversion to laparotomy in patients undergoing total laparoscopic hysterectomy. Gynecol Obstet Invest, 2011, 71 (3): 193-197.
[10] Nguyễn Thị Tú Anh. Nhận xét kết quả điều trị u xơ tử cung bằng phẫu thuật nội soi và đường âm đạo tại Bệnh viện Phụ Sản Thanh Hóa năm 2019-2020. Luận văn bác sĩ chuyên khoa cấp II, Trường Đại học Y Hà Nội, 2022.
[11] Lê Thị Huyền. Nghiên cứu về điều trị u xơ tử cung bằng phẫu thuật tại Bệnh viện Phụ Sản Thanh Hóa từ ngày 1 tháng 7 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2014. Luận văn bác sĩ chuyên khoa cấp II, Trường Đại học Y Hà Nội, 2014.
[12] Venara A, Neunlist M, Slim K et al. Postoperative ileus: Pathophysiology, incidence, and prevention. Journal of Visceral Surgery, 2016, 153 (6): 439-446.
[13] Nguyễn Đức Tú. Điều trị u xơ tử cung bằng phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương. Luận văn bác sĩ chuyên khoa cấp II, Trường Đại học Y Hà Nội, 2019.
[14] Ljungqvist O, Scott M, Fearon K.C. Enhanced Recovery After Surgery: A Review. JAMA Surg, 2017, 152 (3): 292.
[15] Parker W.H, Broder M.S, Chang E et al. Overian conservation at the time of hysterectomy and long-term health outcomes in the nurses’ health study. The American College of Obstetricians and Gynecologists, 2009, 113 (5): 1027-1037.