48. ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA DIẾP CÁ (HOUTTUYNIA CORDATA THUNB.) VỚI CÁC TRIỆU CHỨNG THỂ CHẤT Ở SINH VIÊN CÓ THỂ CHẤT THẤP NHIỆT THEO Y HỌC CỔ TRUYỀN
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Mục tiêu: Nghiên cứu nhằm đánh giá tác động của Diếp cá (Houttuynia cordata Thunb.) lên các triệu chứng thể chất ở sinh viên có thể chất Thấp nhiệt theo y học cổ truyền.
Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu thử nghiệm Pilot can thiệp trước - sau, không mù, không nhóm đối chứng từ tháng 2 đến tháng 4 năm 2025. Nghiên cứu thu thập 30 tình nguyện viên khỏe mạnh từ đủ 18 tuổi có thể chất Thấp nhiệt được phân loại qua bảng câu hỏi CCMQ đáp ứng các tiêu chí chọn mẫu và loại trừ tại Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh. Các tình nguyện viên được dùng 40g lá Diếp cá tươi mỗi ngày. Hiệu quả được đánh giá qua sự thay đổi tần suất và mức độ các triệu chứng đặc trưng của thể chất Thấp nhiệt bằng bảng điểm triệu chứng và thang NRS tại thời điểm trước, sau 7 ngày và sau 15 ngày can thiệp. Tác dụng không mong muốn được theo dõi trong suốt quá trình.
Kết quả: Sau 7 và 15 ngày sử dụng Diếp cá, tần suất và mức độ các triệu chứng nước tiểu vàng, cảm giác nặng nề mệt mỏi, phân nhầy, miệng đắng và trướng bụng giảm rõ rệt và có ý nghĩa thống kê (p < 0,001). Sau 15 ngày, 96,7% sinh viên có triệu chứng mức độ nhẹ, không ghi nhận trường hợp nặng. Tác dụng không mong muốn chỉ ghi nhận 1 trường hợp (3,33%) đầy bụng, ợ hơi mức độ trung bình, tự hết khi giảm liều Diếp cá 20g, không ghi nhận tác dụng phụ nghiêm trọng nào trong quá trình can thiệp.
Kết luận: Diếp cá tươi liều 40 g/ngày có hiệu quả cải thiện mức độ triệu chứng thể chất Thấp nhiệt ở sinh viên và an toàn khi sử dụng ngắn hạn. Cần nghiên cứu thêm với cỡ mẫu lớn hơn và thời gian theo dõi dài hơn để xác nhận kết quả này.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
Y học cổ truyền, thể chất thấp nhiệt, diếp cá, thực dưỡng, tác dụng phụ.
Tài liệu tham khảo
[2] 王 琦, 朱 燕 波. 中 国 一 般 人 群 中 医 体 质 流 行 病 学 调 查 - 基 于 全 国9省 市21948例 流 行 病 学 调 查 数 据. 中 华 中 医 药 杂 志, 2009, 24 (01): 7-12. doi: CNKI:SUN:BXYY.0.2009-01-004.
[3] Le T.T, Tang H.K, Hoang Le L.T et al. Correlation between students’ traditional medicine body constitution types and their quality of life. Clinical Epidemiology and Global Health, 2024, 29: 101768. doi: 10.1016/j.cegh.2024.101768.
[4] 张 伟 妃, 张 伟 荣, 魏 蓓 蓓. 食 疗 调 节 体 质 的 研 究 概 况. 中 华 中 医 药 杂 志, 2010, (05): 734-737. doi: CNKI:SUN:BXYY.0.2010-05-032.
[5] Hempen C.H, Fischer T. A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and animal products, 1st ed, in English. Edinburgh, New York: Churchill Livingstone, 2009.
[6] Wei P, Luo Q, Hou Y et al. Houttuynia Cordata Thunb. A comprehensive review of traditional applications, phytochemistry, pharmacology and safety. Phytomedicine, 2024, 123: 155195. doi: 10.1016/j.phymed.2023.155195.
[7] Nguyen D.T.H, Le T.T, Tang H.K et al. The Vietnamese version of the constitution in Chinese medicine questionnaire (CCMQ): validity and reliability. MedPharmRes, 2022, 6 (2): 18-27. doi: 10.32895/UMP.MPR.6.2.3.
[8] 刘 蕊 莉, 孙 楠, 余 孝 云. 健 脾 祛 湿 汤 改 善 湿 热 体 质 临 床 研 究. 中 医 学 报, 2017, 32 (228). doi: 10.16368/j.issn.1674-8999.2017.05.227.
[9] 李 雨 丝, 李 英 帅. 基 于 改 良 德 尔 菲 法 的 阳 虚 体 质 干 预 效 果 评 价 指 标 体 系 构 建. 天 津 中 医 药, 2021, 38 (6). doi: 10.11656/j.issn.1672-1519.2021.06.10.
[10] Feng H, Qiu S, Hong X et al. Impact of Different Traditional Chinese Medicine Constitutions on the Clinical Outcomes of COVID-19 Patients Infected with SARS-CoV-2 Omicron Variant: A Retrospective Observational Study. IDR, 2023, Volume 16: 6333-6344. doi: 10.2147/IDR.S424176.
[11] Rafiq S, Hao H, Ijaz M et al. Pharmacological Effects of Houttuynia cordata Thunb (H. cordata): A Comprehensive Review. Pharmaceuticals, 2022, 15 (9): 1079. doi: 10.3390/ph15091079.
[12] Wu Z, Deng X, Hu Q et al. Houttuynia cordata Thunb: An Ethnopharmacological Review. Front Pharmacol, 2021, 12: 714694. doi: 10.3389/fphar.2021.714694.